Tin học Trịnh Hoài Đức
Tin học Trịnh Hoài Đức
Tin học Trịnh Hoài Đức
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


Nơi thảo luận bộ môn Tin học
 
Trang ChínhGalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
Latest topics
» BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeSun Feb 12, 2017 3:19 pm by nguyentanhuy.8a9

» BÀI 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeSun Feb 12, 2017 3:16 pm by nguyentanhuy.8a9

» Hướng dẫn làm powerpoint
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeTue Feb 07, 2017 3:00 pm by Admin

» BÀI TẬP TIN 9
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeTue Feb 07, 2017 2:36 pm by Admin

» THÔNG BÁO SỐ 2 - LỚP 9 -KT45P
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeTue Feb 07, 2017 2:33 pm by Admin

» Hàm Sum, cách dùng hàm Sum tính tổng trong Excel 2007, 2010
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeSat Jan 07, 2017 9:26 pm by Admin

» Những phím tắt quan trọng trong Microsoft Excel
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeThu Jan 05, 2017 2:45 pm by Admin

» Hướng dẫn cài đặt giao diện tiếng việt cho Microsoft Office 2010
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeThu Jan 05, 2017 2:36 pm by Admin

» Mẹo giúp làm việc nhanh hơn trong Microsoft Office 2010
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeThu Jan 05, 2017 2:31 pm by Admin


 

 Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 28
Join date : 04/10/2015
Age : 31
Đến từ : ĐỒNG NAI

Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Empty
Bài gửiTiêu đề: Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ   Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ Icon_minitimeMon May 23, 2016 2:14 pm

Đề thi HSG lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2010-2011)

Bài 1: (2,0đ)
a) Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b.
b) In ra màn hình :
+ Các ước số chung của a và b.
+ Ước số chung lớn nhất của a và b.
Bài 2: (4,0đ)
Cho số tự nhiên N (0 < N <= 100). Hãy viết chương trình thực hiện:
a) Nhập số N, sau đó nhập N số nguyên từ bàn phím. thứ tự của các số gọi là chỉ số.
b) Trong dãy số trên có bao nhiêu số chẵn ?
c) Số lớn nhât và chỉ số của nó trong dãy số ?
d) In ra màn tất cả các số trong dãy nhưng theo thứ tự tăng dần
Bài 3: (2đ)
Viết chương trình để giải bài toán sau :
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nằm ăn ba
Trâu già ba con một bó.
Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại?
Bài 4: (2đ)
Viết chương trình nhập vào Họ và tên của một học sinh, không bắt buộc nhập chữ hoa hay chữ thường ( Ví dụ : nguyEn VaN bINh). In ra màn hình :
a. và tên bằng chữ in hoa ( Ví dụ : NGUYEN VAN BINH)
b. và tên có ký đầu của mỗi tiếng bằng chữ in hoa, các ký tự còn lại là chữ thường ( ví dụ: Nguyen Van Binh )
------------------------------------------------
Đề thi HSG lớp 8 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2011-2012)

Bài 1: (5đ) ƯCLN - BCNN.
Viết chương trình nhập 2 số tự nhiên m, n từ bàn phím, in ra màn hình:
a) Tất cả các ước chung của m và n.
b) ƯCLN, BCNN của m và n.
Ví dụ: Với m = 12 và n = 30 thì in ra kết quả : UC(12, 30) =1, 2, 3, 6
UCLN(12, 30) = 6
BCNN(12, 30) = 60
Bài 2: (5đ) Lỗ hổng.
Ta gọi các chữ số: 0, 4, 6, 9 có 1 lỗ hổng (có 1 đường khép kín)
8 có 2 lỗ hổng (có 2 đường khép kín)
1, 2, 3, 5, 7 có 0 lỗ hổng. (không có đường khép kín)
Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n có không quá 10 chữ số, in ra màn hình tổng số lỗ hổng của các chữ số trong n.
Ví dụ: Với n = 34882997 thì in ra kết quả: Số 34882997 có 7 lỗ hổng
Bài 3: (5đ) Sắp xếp.
Viết chương trình nhập một dãy gồm n số tự nhiên (n nhập từ bàn phím), sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần và in ra màn hình:
a) Dãy đã sắp.
b) Các khoảng cách của hai số liền kề (hiệu của hai số đó)
Ví dụ: Với n = 5 và dãy các số nhập vào là: 15, 26, 11, 27, 8
thì in ra kết quả: Dãy đã sắp xếp là: 8, 11, 15, 26, 27
Các khoảng cách là: 3, 4, 11, 1
Bài 4:(5đ) Tính tích.
Viết chương trình nhập 2 số tự nhiên m, n sao cho: 0 < m < 10 (kiểm tra giá trị nhập) và n có k chữ số (10 < k < 255). In ra màn hình kết quả tích của m và n
Ví dụ: với m =8 và n= 12345678911 thì in ra kết quả:
Tich la: 8 . 12345678911 = 98765431288
------------------------------------------------
Đề thi HSG lớp 9 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2007-2008)

Bài 1 (3 đ):
Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
+ Nhập một dãy n số nguyên dương bất kỳ a1, a2, ... an (n là một số nhập từ bàn phím)
+ Tính tổng và trung bình cộng n số vừa nhập
+ Tìm số lẻ lớn nhất và số chẵn nhỏ nhất trong dãy trên
Bài 2 ( 2 đ):
Bạn Tý có T đồng đem gởi ngân hàng với lãi suất hằng tháng là L %. Sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào để tính lãi suất tháng sau. Hỏi sau N tháng, số tiền của bạn Tý sẽ được tăng lên bao nhiêu đồng?
Hãy viết chương trình để giải bài toán trên, với T, L, N là các số nhập từ bàn phím.
Bài 3 (2,5 đ):
Dãy các số tự nhiên được viết ra thành một dãy vô hạn trên đường thẳng
1234567891011121314151617 ...
Tìm chữ số ở vị trí thứ k của dãy trên? Đó là số nào?
Hãy viết chương trình để giải bài toán trên với k là số nhập từ bàn phím (k < 1000)
Bài 4 (2,5 đ):
Một số được gọi là đối xứng khi các chữ số của nó đối xứng qua tâm. Ví dụ: 7, 55, 636, 52825.
Cho một số x = 561, số đối xứng lớn hơn gần x nhất là 565
Cho một số y = 7453, số đối xứng lớn hơn gần y nhất là 7557
Hãy viết chương trình để khi nhập vào một số nguyên dương x ( x< 1000000) sẽ xuất ra màn hình số đối xứng lớn hơn gần x nhất hoặc bằng x
------------------------------------------------

Đề thi HSG lớp 9 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2008-2009)

Bài 1 (2,0 đ):
Viết chương trình tính tổng các số chẵn từ m đến n với m, n là 2 số nguyên bất kỳ nhập từ bàn phím.
Bài 2 (1,5 đ):
Nhập 2 số nguyên x và n bất kỳ. Viết chương trình tính giá trị của x lũy thừa n.
Bài 3 (3,5 đ):
Nhập vào một số n (5 ≤ n ≤ 20) và một dãy gồm n số tự nhiên (a1, a2, …, an;
trong đó 0 < ai < 100).
a. m trong dãy vừa nhập một số ak có GTNN và các số còn lại trong dãy là bội của ak
b. Sắp xếp dãy trên theo giá trị tăng dần và in ra sau khi đã sắp xếp
Bài 4 (3 đ):
Số siêu nguyên tố là số khi bỏ đi môt số tùy ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố.
Ví dụ: 3137 là số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 3137, 313, 31, 3 cũng là số nguyên tố
Hãy viết chương trình để nhập một số nguyên n (0< n < 10) và in ra màn hình tất cả các số siêu nguyên tố có n chữ số.
------------------------------------------------
Đề thi HSG lớp 9 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2009-2010)

Bài 1: (2,5đ) Ước số.
Viết chương trình để khi nhập từ bàn phím 2 số tự nhiên x, y thì sẽ in ra màn hình:
a/ Tất cả các ước số của x và y.
b/ Tất cả các ước chung của x và y.
Ví dụ: Với x = 4, y = 6 thì in ra kết quả : U(4) =1, 2, 4
U(6) = 1, 2, 3, 6
UC(6, Cool = 1, 2
Bài 2: (1,5đ) Giai thừa.
Giai thừa của một số n (kí hiệu n!) là tích các số tự nhiên từ 1 đến n (n!=1.2.3…n và qui ước 0!=1). Viết chương trình tính n! với n là số tự nhiên nhập từ bàn phím (n<10).
Ví dụ: Với n = 5 thì in ra kết quả: n! = 1.2..5 = 120 (hoặc n! = 120).
Bài 3: (3đ) Số nhỏ hơn.
Viết chương trình để khi nhập một dãy n số tự nhiên a1, a2, ... an (với n nhập từ bàn phím) thì sẽ in ra dãy n số tự nhiên b1, b2, ... , bn ; trong đó bk là ra số lượng các số đứng trước số ak và nhỏ hơn ak .
Ví dụ: với n =7 và các số đã nhập là: 6 ; 1 ; 9 ; 5 ; 7 ; 4 ; 8
thì in ra kết quả là: 0 ; 0 ; 2 ; 1 ; 3 ; 1 ; 5
Bài 4:(3đ) Ước nhiều nhất.
Viết chương trình để khi nhập số tự nhiên n từ bàn phím thì in ra màn hình số có nhiều ước nhất trong các số từ 1 đến n và số ước của nó.
Ví dụ: Với n = 14 thì in ra kết quả:
Số có nhiều ước nhất từ 1 đến 14 là 12, có 6 ước
------------------------------------------------
Đề thi HSG lớp 9 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2010-2011)

Bài 1: (2,5đ) Số chữ số.
Viết chương trình nhập số nguyên dương n từ bàn phím, in ra màn hình:
+ Các ước của n
+ n có bao nhiêu chữ số?
+ Tổng các chữ số của n?
+ Chữ số ở hàng lớn nhất của n.
Ví dụ: Với n = 24 thì in ra kết quả: + Các ước của 24 là: 1, 2, 4, 6, 8, 12, 24
+ Số 24 có 2 chữ số
+ Tổng các chữ số của 24 là 6
+ Chữ số ở hàng lớn nhất của 24 là 2
Bài 2: (1,5đ) Tuổi cha và con.
Viết chương trình nhập số tuổi của cha và con hiện nay, tính và in ra màn hình số năm (trước hay sau so với hiện nay) mà tuổi cha gấp đôi tuổi con
Ví dụ: Tuổi cha là 27, tuổi con là 2, thì in ra kết quả: Sau 23 nam
Tuổi cha là 55, tuổi con là 30, thì in ra kết quả: Truoc day 5 nam

Bài 3: (3đ) Số nguyên tố.
Viết chương trình nhập số nguyên dương n (1 £ n £ 1000) từ bàn phím, in ra màn hình:
+ Các số nguyên tố nhỏ hơn n.
+ Các số nguyên tố nhỏ hơn n có tổng các chữ số cũng là một số nguyên tố.
Ví dụ: Với n =25, thì in ra kết quả:
+ Cac so nguyen to nho hon n la: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23
+ Cac so nguyen to nho hon n co tong cac chu so la so nguyen to la: 2, 3, 5, 7, 23

Bài 4:(3đ) Đồ bền.
Độ bền của một số nguyên không âm n được định nghĩa như sau:
- Nếu N có một chữ số thì độ bền của n bằng 0.
- Nếu N có từ 2 chữ số trở lên thì độ bền của n bằng độ bền của số nguyên là tích các chữ số của n cộng 1.
Viết chương trình nhập số n (0 ≤ n ≤ 1000) từ bàn phím, tìm số bé hơn n có độ bền lớn nhất.
Ví dụ: Với n = 100 thì in ra kết quả: So be hon 100 co do ben lon nhat la: 77
• Giải thích:
Doben(77)=Doben(49)+1=Doben(36)+1+1=Doben(18)+1+1+1
= Doben(Cool+1+1+1+1=0+1+1+1+1=4
------------------------------------------------



Đề thi HSG lớp 9 - Phòng GD&ĐT Đại Lộc (Năm học 2011-2012)

Bài 1 (3,5 đ):
Viết chương trình nhập số nguyên n từ bàn phím (n < 100), in ra màn hình tổng các ước số và số lượng ước của n.

Bài 2 (3,5 đ):
Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n < 1000), in ra màn hình tổng các số nguyên lẻ và dãy số trên sau khi được sắp xếp tăng dần


Bài 3 (4 đ):
Viết chương trình nhập số nguyên n từ bàn phím (n < 10000), in ra màn hình bảng phân tích số n ra thừa số nguyên tố dưới dạng bảng phân tích và tích các thừa số nguyên tố.
Ví dụ: Với n = 100 thì in ra
100 | 2
50 | 2
25 | 5
5 | 5
1 |
và 100 = 2.2.5.5
Về Đầu Trang Go down
https://thcstrinhhoaiduc.forumvi.com
 
Bài Tập Ôn Thi HSG Tin Học Trẻ
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tin học Trịnh Hoài Đức :: Góc học tập :: Bài tập tin 8-
Chuyển đến